Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định chi tiết mẫu tờ khai đăng ký bảo hộ giống cây trồng. Bài viết dưới đây là cập nhật mới nhất của chúng tôi về mẫu tờ khai đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo quy định của pháp luật hiện hành.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƠN XIN BẢO VỆ GIỐNG THỰC VẬT (PVP)
Kính gửi:
Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới Cục Trồng trọt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội Tới : Văn phòng Bảo hộ Giống cây trồng (PVPO), Cục Trồng trọt (DCP), Bộ NN & PTNT No2 Ngoc Ha Str. Ba Dinh, Hanoi VIETNAM |
DẤU NHẬN ĐƠN VÀ SỐ ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn) TEM VÀ KHÔNG CÓ ỨNG DỤNG (Chỉ dành cho cán bộ của PVPO) |
- Tên chủ đơn (chủ sở hữu giống cây trồng) – Applicant:…………………………
Địa chỉ Address:…………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ – Contact address
(trong trường hợp cần thiết): ……………………………………. …
Quốc tịch – Nationality (chủ đơn là cá nhân – For individual) : …………………..
Điện thoại – Tel No: ……………Fax: ………………E-mail: …………………
- Đại diện của chủ đơn – Representative (trường hợp nộp đơn qua đại diện – In case of filing the application by Representative):…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ – address: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại – Tel No: …………. Fax: …………………E-mail : ………………..
- Tên loài cây trồng – Species (Viết bằng tiếng Việt và tên La tinh – Vietnamese and Botanical name): ………………………………………………………………………………………………………………..
- Tên giống đăng ký bảo hộ (viết chữ in hoa) – Variety name (Capital Letter):……………………………………………………………………………
- Tác giả của giống đăng ký bảo hộ (Breeder of the variety):
- Tác giả chính (Breeder):……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ (address): ……………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại (Tel No): …………………. Fax: …………………….E-mail:………………..
- Đồng tác giả (Co-Breeder(s)) (Lập danh sách: họ và tên, quốc tịch, địa chỉ, điện thoai, fax, email – List of name, Nationality, address, Fax, email) ………………………………………………………………………………………………………
- Địa điểm chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống đăng ký bảo hộ – Place of Breeding or discovered and developed (ghi rõ tên cơ quan, địa chỉ hoặc địa điểm – Detail on the organization, address of location):…………………………………………………………………………………………………….
- Giống đăng ký bảo hộ được chuyển nhượng cho chủ đơn thông qua hình thức sau – The variety has been transfered to applicant by (if the right of applicant is tranfered):
[ ] hợp đồng chuyển nhượng (Contract)……………………………………………………
[ ] thừa kế (inheritted)………………………………………………………………………………………………….
[ ] hình thức khác (other)………………………………………………………………………………………………………
- Các đơn đã nộp liên quan đến quyền đối với giống đăng ký bảo hộ (Other applications)
Hình thức bảo hộ
(các loại bảo vệ) |
Nơi nộp đơn
(quốc gia/vùng lãnh thổ) Nơi nộp hồ sơ (quốc gia hoặc Tổ chức liên chính phủ / ngày) |
Số đơn
Ứng dụng Không |
Tình trạng đơn
Tình hình của thiết bị. |
Tên giống
ghi trong đơn Tên gọi hoặc tham chiếu của Người chăn nuôi |
– Bảo hộ theo UPOV (follow UPOV system) | ||||
– Sáng chế (Patent) | ||||
– Khác (Other) |
- Giống đăng ký bảo hộ có trong Danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt nam – The variety has named in the List of the variety can be trade and business in Vietnam:
Không – No [ ];
Có – Yes [ ] tại Thông tư số (At Circular No)…. ngày (date)….tháng (month) …….…
năm (year).. . .………….. với tên giống là (with denomination is): ……………………………………………………………………………………………………………..
- Đơn đề nghị hưởng quyền ưu tiên trên cơ sở đơn đầu tiên nộp tại – Priority is claimed in respect of the application filed in (state/Intergovernmental organization (first application) on:
Ngày (date)……….tháng (month) ………….năm (year) ……….. với tên giống là (under the denomination): ………………………………………………………………………………………………………………….
- Tính mới về thương mại – Novelty
- a) Giống đã được kinh doanh trên thị trường Việt Nam – Giống đã được bán hoặc chuyển nhượng cho người khác, bởi hoặc với sự đồng ý của Nhà tạo giống, nhằm mục đích khai thác giống ở Việt Nam:
chưa bán – not yet sold [ ], bán lần đầu tiên – for the first time [ ] vào ngày – on the date ….. tháng (month) ……… năm (year)…………với tên giống là (under the denomination)……………………
- b) Giống đã được kinh doanh ở nước ngoài – Giống đã được bán hoặc chuyển nhượng cho người khác, bởi hoặc với sự đồng ý của Nhà tạo giống, nhằm mục đích khai thác giống ở các lãnh thổ khác:
chưa bán – not yet [ ], bán lần đầu tiên – for the first time [ ] từ ngày (on date)………………… tại (at)…………………………… với tên giống là (under the denomination) …………………………………………………
- Khảo nghiệm kỹ thuật (khảo nghiệm DUS) – The technical examination of the variety
a) Đã thực hiện (has already been completed in):
– Tổ chức, cá nhân thực hiện (Implemented by organization/individual):
– Thời gian thực hiện (date completed):
– Địa điểm thực hiện (location):
– Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS (DUS Test report):
– Đề nghị (proposal)
b) Đang thực hiện (is in progress in):
– Tổ chức, cá nhân thực hiện (Implemented by organization/individual):
– Thời gian thực hiện (Implementation period):
– Địa điểm thực hiện (Implementation place):
– Đề nghị (proposal):
c) Chưa thực hiện (Has not been implemented):
– Đề nghị hình thức khảo nghiệm DUS (Proposal for the types of DUS Testing):
- Vật liệu nhân của giống đăng ký bảo hộ – Propagating material of the variety)
a) Chúng tôi cam đoan các vật liệu nhân giống được cung cấp cùng với đơn này là đại diện cho giống và phù hợp với nội dung của đơn.
Chúng tôi xin tuyên bố rằng vật liệu nhân giống được cung cấp cùng với ứng dụng này là đại diện cho giống và sự phù hợp với nội dung của đơn.
b) Chúng tôi đồng ý để Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới sử dụng các thông tin cần thiết và vật liệu nhân giống trao đổi với các cơ quan liên quan có thẩm quyền của các nước thành viên UPOV, với điều kiện là quyền của chúng tôi được bảo đảm.
Chúng tôi đồng ý để Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng sử dụng các thông tin cần thiết và tài liệu nhân giống để trao đổi với các tổ chức có thẩm quyền của Thành viên UPOV với các điều kiện đảm bảo quyền của chúng tôi.
- Các tài liệu có trong đơn – Document in the application
Phần xác nhận của chủ đơn
Xác nhận của người nộp đơn |
Kiểm tra danh mục tài liệu – check
(Dành cho cán bộ nhận đơn – for PVPO) |
|||
a | Tờ khai đăng ký BHGCT gồm: trang x bản
Ứng dụng này bao gồm: trang x bản sao |
|||
b | Tờ khai kỹ thuật gồm: trang x bản
Câu hỏi kỹ thuật bao gồm: Trang x bản sao |
|||
c | Ảnh mô tả giống gồm: ảnh
Ảnh của sự đa dạng: ảnh |
|||
d | Tài liệu chứng minh quyền đăng ký
Tài liệu chứng minh quyền nộp đơn |
|||
đ | Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên
Tài liệu để yêu cầu quyền ưu tiên |
|||
Là | Giấy ủy quyền – Authorization paper | |||
f | Chứng từ nộp phí nộp đơn – Examination Fee reciept | |||
g | Chứng từ nộp phí xin hưởng quyền ưu tiên
Phí nhận Yêu cầu ưu tiên |
|||
h | Tài liệu khác (nếu có) gồm: trang x bản
Tài liệu khác (nếu có): trang x bản sao |
Cam kết của chủ đơn: Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Tuyên bố của người nộp đơn : Tôi cam đoan rằng tất cả thông tin trong đơn này là đúng sự thật và tôi sẽ chịu trách nhiệm về những thông tin đó theo Pháp luật
Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……
Ngày tháng năm
Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn
Chữ ký của người nộp đơn
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
Ghi rõ quyền sở hữu và đóng dấu nếu có thể
PHỤ LỤC: DANH SÁCH ĐỒNG TÁC GIẢ GIỐNG CÂY TRỒNG MỚI
Đồng tác giả
1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………….. Điện thoại: CQ ……………………NR ……………………… D Đ……………………… Fax: ……………………………….. E-mail: …………………………………………….. |
2. Họ và tên: ……………………………………………………………………………….. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………. Điện thoại: CQ…………………………. NR …………………… D Đ ……………………. Fax: …………………………….. E-mail: ……………………………………………… |
I E
3. Họ và tên: ……………………………………………………………………………….. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………. Quốc tịch: …………………………………………………………………………………. Điện thoại: CQ……………………. NR…………………….D Đ ………………. Fax: ……………………………………..E-mail: ……………………………………………. |
4. Họ và tên:…………………………………………………………………………………….. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………. Quốc tịch:……………………………………………………………………………………… Điện thoại: CQ………………………. NR……………………. D Đ……………… Fax: ………………………………………E-mail: …………………………………….. |
5. Họ và tên: ……………………………………………………………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………….. Điện thoại: CQ……………………….. NR……………………..D Đ…………………….. Fax: ……………………………………E-mail: ………………………………………… |
6. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….. Quốc tịch:…………………………………………………………………………….. Điện thoại: CQ …………………. NR…………………….. D Đ…………………….. Fax: ………………………………. E-mail: ………………………………… |
7. Họ và tên: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………… Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………. Điện thoại: CQ: ……………. NR: ……………………..D Đ: …………………… Fax: ………………………………… E-mail: …………………………………………… |
Trên đây là quy định của pháp luật hiện hành về tờ khai đăng ký bảo hộ giống cây trồng. Để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chính bản thân mình, các bên cần tìm hiểu kỹ các quy định pháp luật, trình tự thủ tục thực hiện thủ tục nêu trên.